đổi 6 giờ 40 phút: Here is α post related to this topic.

4/5 – (12 bình chọn)

Bài tập Bảng nhà cung cấp đo khối lượng lớp 4

Dạng 1: Đổi các nhà cung cấp đo khối lượng

1. Phương pháp

Sử dụng bảng nhà cung cấp đo khối lượng và nhận xét rằng với hai nhà cung cấp đo khối lượng liền nhau thì nhà cung cấp lớn gấp 10 lần nhà cung cấp bé.

2. Bài tập

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống

α) 145dag = ? ɢ

ɓ) 43 tấn 76 yến = ? kg

¢) 56kg 72hg = ?ɢ

{d}) 68000kg = ? tạ

3. Bài giải

Bài 1:

Dựa vào bảng nhà cung cấp đo độ dài ta có:

α) 145dag = 145 Ҳ 10 = 1450g

Vậy 145dag = 1450g

ɓ) 43 tấn = 43 Ҳ 1000 = 43000kg

76 yến = 76 Ҳ 10 = 760kg

43 tấn 76 yến = 43000kg + 760kg = 43760kg

Vậy 43 tấn 76 yến = 43760kg

¢) 56kg = 56 Ҳ 1000 = 56000g

72hg = 72 Ҳ 100 = 7200g

56kg 72hg = 56000g + 7200g = 63200g

Vậy 56kg 72hg = 63200g

{d}) 68000kg = 68000 : 100 = 680 tạ

Vậy 68000kg = 680 tạ

Dạng 2: Các phép tính với nhà cung cấp đo khối lượng

1. Phương pháp:

Khi thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các khối lượng có kèm theo các nhà cung cấp đo giống nhau, ta thực hiện tương tự như các phép tính với số tự nhiên, sau đó thêm nhà cung cấp đo khối lượng vào kết quả.

Khi thực hiện phép tính có kèm theo các nhà cung cấp đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 nhà cung cấp đo sau đó thực hiện tính bình thường.

Khi nhân hoặc chia một nhà cung cấp đo khối lượng với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm nhà cung cấp đo khối lượng vào kết quả.

2. Bài tập

Bài 1. Tính các giá trị sau:

α) 57 kg + 56 ɢ

ɓ) 275 tấn – 849 tạ

¢) 73 kg Ҳ 8

{d}) 9357 ɢ : 3

Bài 2. Tính các giá trị sau:

α) 7 tạ 67 yến + 782kg

ɓ) 500kg 700dag – 77777 ɢ

¢) 700hg 50g Ҳ 8

{d}) 35 tấn 5 tạ : 4

3. Bài giải

Bài 1

α) 57kg = 57 Ҳ 1000 = 57000g

57kg + 56g = 57000g + 56g = 57056g

ɓ) 275 tấn = 275 Ҳ 10 = 2750 tạ

275 tấn – 849 tạ = 2750 – 849 = 1901 tạ

¢) 73kg Ҳ 8 = 584kg

{d}) 9357g : 3 = 3119g

Bài 2

α) 7 tạ 67 yến + 782kg

Đổi 7 tạ 67 yến = 7 Ҳ 100 + 67 Ҳ 10 = 700 + 670 = 1370kg

7 tạ 67 yến + 782kg = 1370kg + 782kg = 2152kg

ɓ) 500kg 700dag – 77777 ɢ

Đổi:

500kg = 500 Ҳ 1000 = 500000g

700dag = 700 Ҳ 10 = 7000g

500kg 700dag – 77777 ɢ = 500000 + 7000 – 77777 = 429223g

¢) 700hg 50g Ҳ 8

Đổi 700hg = 700 Ҳ 100 = 70000g

Nên 700hg 50g = 70050g Ҳ 8 = 560400g

Vậy 700hg 50g Ҳ 8 = 560400g

{d}) 35 tấn 5 tạ : 4

Đổi 35 tấn = 35 Ҳ 10 = 350 tạ

35 tấn 5 tạ = 350 + 5 = 355 tạ : 4 = 88 tạ dư 3 tạ

Dạng 3: So sánh các nhà cung cấp đo khối lượng

1. Phương pháp:

Khi so sánh các nhà cung cấp đo giống nhau, ta so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên.

Khi so sánh các nhà cung cấp đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 nhà cung cấp đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.

2. Bài tập

Bài 1: So sánh

α) 4300g … 43hg

ɓ) 4357 kg …5000 ɢ

¢) 4 tấn 3 tạ 7 yến …. 4370kg

{d}) 512kg 700dag … 3 tạ 75kg

3. Bài giải

Bài 1:

α) 4300g … 43hg

Đổi 4300g = 4300 : 100 = 43hg

Vậy 4300g = 43hg

ɓ) 4357kg …5000g

Đổi 5000g = 5000 : 1000 = 5kg

Vậy 4357kg > 5000g

¢) 4 tấn 3 tạ 7 yến …. 4370kg

Đổi 4 tấn 3 tạ 7 yến = 4 Ҳ 1000 + 3 Ҳ 100 + 7 Ҳ 10 = 4370kg

Vậy 4 tấn 3 tạ 7 yến = 4370kg

{d}) 512kg 700dag … 3 tạ 75kg

512kg 700dag = 512kg + 7kg = 519kg

3 tạ 75kg = 300kg + 75kg = 375kg

Vậy 512kg 700dag > 3 tạ 75kg

Dạng 4: Toán có lời văn

1. Phương pháp

Đọc đề và xác nhận rõ yêu cầu đề bài

Thực hiện phép tính theo yêu cầu (cùng nhà cung cấp đo)

Xác minh và tổng kết

2. Bài tập

Bài 1. Bình đi chợ mua 1 bó rau nặng 1250 ɢ, một con cá nặng 4500g, 1 quả bí nặng 750g. Hỏi khối lượng mà Bình phải mang về là bao nhiêu?

Bài 2. Trong đợt xác minh sức khỏe. An cân nặng là 32kg; Đức nặng 340hg, Hải nặng 41000g. Hỏi cả ba bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

3. Bài giải

Bài 1

Khối lượng mà Bình phải mang về là:

4500 + 750 + 1250 = 6500 (ɢ)

Vậy khối lượng mà Bình mang là 6500 ɢ

Bài 2.

Đổi 340hg = 34kg

41000g = 41kg

Cả 3 bạn nặng số ki-lô-gam là: 32 + 34 + 41 = 107 (kg)

Vậy cả 3 nặng 107kg

Bài tập tự luyện bảng nhà cung cấp đo khối lượng

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống

α) 1kg = ?hg

ɓ) 23hg 7dag = ?ɢ

¢) 51 yến 73kg = ?kg

{d}) 7000kg 10 tạ = ? tấn

Bài 2. Tính

α) 516 kg + 234 kg

ɓ) 948 ɢ – 284 ɢ

¢) 57hg Ҳ 14

{d}) 96 tấn : 3

Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống

α) 93hg … 380dag

ɓ) 573kg … 5730hg

¢) 3 tấn 150kg … 3150hg

{d}) 67 tạ 50 yến … 8395kg

Bài 4. Mẹ mua 5 quả dưa hấu, có 2 quả nặng 450dag, 1 quả nặng 35hg, 2 quả nặng 6000g. Hỏi 5 quả dưa nặng bao nhiêu kg?

Bài 5. Một con cá trê nặng 10000g, biết đầu nặng 750g, đuôi nặng 450g. Hỏi thân cá nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Giải đáp tham khảo

Bài 1.

α) 1kg = 10hg

ɓ) 23hg 7dag = 2370g

¢) 51 yến 73kg = 583kg

{d}) 7000kg 10 tạ = 8 tấn

Bài 2.

α) 516kg + 234kg = 750kg

ɓ) 948g – 284g = 664g

¢) 57hg Ҳ 14 = 798hg

{d}) 96 tấn : 3 = 32 tấn

Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống

α) 93hg > 380dag

ɓ) 573kg = 5730hg

¢) 3 tấn 150kg < 3150hg

{d}) 67 tạ 50 yến < 8395kg

Bài 4.

Đáp số: 14kg

Bài 5.

Đáp số: 8800g

Bài tập về đại lượng và đo đại lượng – Toán lớp 4

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:

313. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

α) 3 tạ = … yến                               2 yến 8kg = …. kg

40 yến = … tạ                                 5 tạ 35kg = …..kg 

5 tấn = … tạ                                    8000kg =…. tấn 

120 tạ = … tấn                                4 tấn 45kg = ….kg                         

ɓ) 3 giờ = … phút                           3 giờ 45 phút = ….. phút

360 giây = … phút                          1/4 giờ = … phút

10 thế kỉ =….. năm                         6000 năm = … thế kỉ 

¢) 800cm = … dm                           7 m2 68dm2 = … dm2

 2 000 OOOm2 = … km2                    4 km2 400m2 =… m2  

314.

Viết dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:

α) 3 tấn … 25 tạ ;                                         5 tấn 45 kg … 5045 kg

ɓ) 1/2 giờ … 45 phút ;                                  3/4 phút … 30 giây

¢) 50 m2 40dm2 … 5004 dm2      ;              100 cm2 …1/100 m2

ĐÁP ÁN:

313.

α) 3 tạ = 30 yến                                  2 yến 8kg = 28 kg

40 yến = 4  tạ                                     5 tạ 35kg =535 kg 

5 tấn = 50 tạ                                       8000kg =.8 tấn 

120 tạ =  12 tấn                                  4 tấn 45kg = 4045 kg                         

ɓ) 3 giờ =  180  phút                          3 giờ 45 phút =225 phút

360 giây =  6  phút                             1/4 giờ = 15 phút

10 thế kỉ = 100 năm                            6000 năm = 60 thế kỉ 

¢) 800cm = 80 dm                               7 m2 68dm2 =768 m2

 2 000 OOOm2 =2 km2                            4 km2 400m2 = 4000400 m2  

314.

α) 3 tấn >  25 tạ ;                                          5 tấn 45 kg .=.. 5045 kg

ɓ) 1/2 giờ  < 45 phút ;                                  3/4 phút .>.. 30 giây

¢) 50 m2 40dm2  >  5004 dm2      ;               100 cm2 ..=.1/100 m2

Bài tập phần bảng nhà cung cấp đo khối lượng – Giây, thế kỉ – Toán lớp 4

Thắc mắc và bài tập

32.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

α) 1kg = … ɢ                                   ɓ) 15 tấn = … tạ

    4kg = … ɢ                                       2 tạ = … kg

    1000g = … kg                                400 tạ = … tấn

   2000g = … kg                                300 kg = … tạ  

¢)  3 tấn 5 tạ = … tạ                   {d}) 2kg 15 kg = … ɢ

     4 tạ 5kg = … kg                           1kg 1g = …. ɢ

     2 tấn 50kg = … kg                   5kg 5g = ….ɢ

33.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 6 tấn 6kg = ?

?. 66 kg

Ɓ. 6600kg

₵. 6060kg

?. 6006kg34.Điền dấu ( > < = ) thích hợp:α) 1 tạ 11 kg … 10 yến 1 kg

ɓ) 2 tạ 2kg … 220 kg

¢) 4kg 3dag … 43 hg

{d}) 8 tấn 80kg … 80 tạ 8 yến 35.Sắp xếp các số đo khối lượng : 1kg 512g; 1kg 5hg ; 1kg 51 dag; 10hg 50g theo thứ tự từ bé đến lớn36.

Sắp xếp các nhà cung cấp đo thời gian : năm, tháng, thế kỉ, ngày, phút, giây, giờ, tuần lễ theo thứ tự từ bé đến lớn.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

3 phút = … giây            1/4 phút = … giây                2 thế kỉ =… năm

1 giờ = … giây                1 phút 30 giây = … giây      1000 năm = … thế kỉ

nửa giờ = … phút          2 giờ = …. giây                      nửa thế kỉ = … năm37.

38.

Dưới đây ghi lại thời gian bốn người đến dự cuộc họp. Giờ họp đúng vào lúc 7 giờ 30 phút.

Khoanh vào chữ đặt trước thời gian người đến họp chậm nhất :

7 giờ 35 phút                      Ɓ. 8 giờ kém 20 phút

7 giờ 30 phút                     ?. 8 giờ kém 25 phút

39.

Bảng sau ghi tên vận khuyến khích và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người :

MinhAnHùngViệt13 phút15700 giây12 phút 45 giây

α)Ai chạy nhanh nhất ? Ai chạy chậm nhất ?

ɓ) Sắp xếp tên các vận khuyến khích theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh hơn.40.

α) 115 tạ + 256 tạ                         ɓ) (3kg + 7kg) Ҳ 2

    4152g – 876g                                 (114 tạ-49 tạ) : 5

   4 tấn Ҳ 3                                        3 tấn 5 tạ + 2 tấn 3 tạ

   2565kg : 5                                       4kg 500g      – 2kg 500g

¢) 30 phút – 15 phút                         3 giờ Ҳ 2

  12 giây + 45 giây                             69 giờ : 3

Hướng dẫn:

32.

α) 1 kg = 10OOg                                        ɓ)       15 tấn =  150 tạ

4kg =4000g                                                           2 tạ = 200kg

10OOg = 1kg                                                          400 tạ =  40 tấn

2000g = 2kg                                                          300kg =     3 tạ

¢)3 tấn 5 tạ = 35 tạ                                {d})          2kg 150g = 2150g

tạ 5kg = 405kg                                                      1kg10g = 1010g

tấn 50kg = 2050kg                                            5kg 5g = 5005g

33. ?

34.

35.

HD : 1kg 512g = 1512g ;                 1kg 5hg = 1500g ;

          1kg 51dag = 151 Og ;            10hg 50g = 1050g.

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 1050 ; 1500 ;      1510 ; 1512.

Từ đó sắp xếp các số đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến    lớn :

          10hg 50g ; 1kg 5hg ;  1kg 51dag ; 1 kg 512g.

36.

α) Giây, phút, giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm, thế kỉ.

ɓ) 3 phút = 180 giây  ;    1/4 phút = 15 giây    ;       2 thế kỉ= 200 năm

     1giờ = 3600 giây ; 1 phút 30 giây = 90 giây ; 1000 năm = 10 thế kỉ ;

    nửa giờ = 30 phút ; 2 giờ = 7200 giây ;       nửa thế kỉ = 50 năm.

37.

Ví dụ : Năm 1010 thuộc thế kỉ XI ; … ; năm 1945 thuộc thế kỉ XX ; …

38.

Ɓ. 8 giờ kém 20 phút (tức là 7 giờ 40 phút). Người đó đến chậm 10 phút.

39.

HD : α) 13 phút = 780 giây ; — giờ = 12 phút = 720 giây ;

            12 phút 45 giây = 765 giây.

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 700 ; 720 ; 765 ; 780.

Từ đó tổng kết : Hùng chạy nhanh nhất (700 giây) ; Minh chạy chậm nhất (780 giây).

       ɓ) Sắp xếp tên theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh hơn :

             Minh ;           Việt ;             An ;          Hùng

           (780 giây)   (765 giây) (720 giây) (700 giây)

40.

α) 115 tạ + 256 tạ = 371 tạ                     ɓ) (3kg + 7kg)  Ҳ 2 = 10kgx 2 = 20kg

4152g – 876g = 3276g                               (114 tạ – 49 tạ): 5 = 65 tạ : 5 = 13 tạ

tấn Ҳ 3 = 12 tấn                                      3 tấn 5 tạ + 2 tấn 3 tạ = 5 tấn 8 tạ

2565kg : 5 = 513kg                                    4kg 500g – 2kg 500g = 2kg

¢) 30 phút – 15 phút = 15 phút

    12 giây + 45 giây = 57 giây

     3 giờ Ҳ 2 = 6 giờ

     69 giờ : 3 = 23 giờ

Hệ thống tri thức toán lớp 4 ôn tâp về đại lượng

1. Hệ thống tri thức ôn tập về đại lượng

1.1. Ôn tập về đại lượng đo độ dài

Mỗi nhà cung cấp đo độ dài đều gấp 10 lần nhà cung cấp nhỏ hơn liền sau nó.

Mỗi nhà cung cấp đo độ dài đều kém 1/10 lần nhà cung cấp to hơn liền trước nó.

1.2. Ôn tập về đại lượng đo khối lượng

  • Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta dùng những nhà cung cấp: yến, tạ, tấn.
  • Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn gam, người ta dùng những nhà cung cấp: đề-ca-gam, héc-tô-gam.
  • Mỗi nhà cung cấp đo khối lượng đều gấp 10 lần nhà cung cấp nhỏ hơn liền sau nó.
  • Mỗi nhà cung cấp đo khối lượng đều kém 1/10 lần nhà cung cấp to hơn liền trước nó.

1.3. Ôn tập về đại lượng đo thời gian

Note:

  • 1 năm = 365 ngày
  • 1 năm nhuận = 366 ngày
  • Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng mười hai có: 31 ngày.
  • Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có: 30 ngày.
  • Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).

2. Các dạng bài tập toán lớp 4 ôn tập về đại lượng 

2.1. Dạng 1: Đổi các nhà cung cấp đo đại lượng

2.1.1. Phương pháp chung

  • Sử dụng bảng nhà cung cấp đo độ dài, khối lượng thời gian
  • Hai nhà cung cấp đo độ dài, khối lượng liền nhau hơn kém nhau 10 nhà cung cấp

2.1.2. Bài tập

Bài 1: Đổi các nhà cung cấp đo đại lượng sau

α) 4 năm = … tháng

ɓ) 48 tháng = … năm

¢) 3 giờ = … phút

{d}) 200 năm = … thế kỷ

ɢ) 8m 4dm = … dm

н) 8 tạ 7 yến = … kg

2.1.3. Bài giải

Bài 1:

α) 4 năm = 4 Ҳ 12 tháng = 48 tháng

ɓ) 48 tháng = 48 : 12 = 4 năm

¢) 3 giờ = 3 Ҳ 60 = 180 phút

{d}) 200 năm = 200 : 100 = 2 thế kỷ

ɢ) 8m 4dm = 8 Ҳ 10 + 4 = 84dm

н) 8 tạ 7 yến = 8 Ҳ 100 + 7 Ҳ 10 = 800 + 70 = 870kg

2.2. Dạng 2: Các phép tính với nhà cung cấp đo đại lượng

2.2.1. Phương pháp chung

  •  Khi thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các đại lượng có kèm theo các nhà cung cấp đo giống nhau, ta thực hiện tương tự như các phép tính với số tự nhiên, sau đó thêm nhà cung cấp đo khối lượng vào kết quả.
  • Khi thực hiện phép tính có kèm theo các nhà cung cấp đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 nhà cung cấp đo sau đó thực hiện tính bình thường.
  • Khi nhân hoặc chia một nhà cung cấp đo khối lượng với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm nhà cung cấp đo đại lượng vào kết quả.

2.2.2. Bài tập

Bài 1: Tính các đại lượng sau:

α) 72hm 5m + 72m = ?ɱ

ɓ) 157 phút + 4 giờ = ? phút

¢) 15 năm – 126 tháng = ? tháng

{d}) 5 tấn 7kg Ҳ 20 kg = ? kg

Bài 2: Một con gà nặng 3700g, một túi thịt nặng 350g và một bó rau nặng 700g. Hỏi gà, thịt và rau nặng bao nhiêu gam?

2.2.3. Bài giải

Bài 1:

Thực hiện phép tính theo quy tắc của các nhà cung cấp đo đại lượng ta có:

α) 72hm 5m + 72m = 72 Ҳ 100 + 5 + 72 = 7200 + 5 + 72 = 7277m

ɓ) 157 phút + 4 giờ = 157  + 4 Ҳ 60 = 157 + 240 = 397 phút

¢) 15 năm – 126 tháng = 15 Ҳ 12 – 126 = 180 – 126 = 54 tháng

{d}) 5 tấn 7kg Ҳ 20 kg = (5 Ҳ 1000 + 7) Ҳ 20 = 5007 Ҳ 20 = 100140kg

Bài 2:

Tổng khối lượng của gà, thịt và rau nặng số gam là:

3700 + 350 + 700 = 4750 (ɢ)

Vậy gà, thịt và rau nặng 4750g.

2.3. Dạng 3: So sánh các nhà cung cấp đo đại lượng

2.3.1. Phương pháp chung

  • Khi so sánh các nhà cung cấp đo giống nhau, ta so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên.
  • Khi so sánh các nhà cung cấp đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 nhà cung cấp đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.

2.3.2. Bài tập

Bài 1: So sánh các đại lượng sau:

α) 3kg 50g … 3050g

ɓ) 4h 36 phút … 5425 giây

¢) 8km 7dam … 2484 ɱ

{d}) 3 năm … 48 tháng

Bài 2. Một bao gạo nặng 52kg, một con lợn nặng 52 yến. Hỏi bao gạo hay con lợn nặng hơn?

2.3.3. Bài giải

Bài 1:

α) 3kg 50g … 3050g

Đổi 3kg 50g = 3 Ҳ 1000 + 50 = 3050g

Vậy 3kg 50g = 3050g

ɓ) 4h 36 phút … 5425 giây

Đổi 4h 36 phút = 4 Ҳ 60 Ҳ 60 + 36 Ҳ 60 = 16560 giây

Vậy 4h 36 phút > 5425 giây

¢) 8km 7dam … 2484m

Đổi  8km 7dam = 8 Ҳ 1000 + 7 Ҳ 10 = 8000 + 70 = 8070m

Vậy 8km 7dam > 2484 ɱ

{d}) 3 năm … 48 tháng

Đổi 48 tháng = 48 : 12 = 4 năm

Vậy 3 năm < 48 tháng

Bài 2:

Đổi 52 yến = 52 Ҳ 10 = 520kg

52kg < 520kg

Vậy con lợn nặng hơn bao gạo.

3. Bài tập toán lớp 4 ôn tập về đại lượng

3.1. Bài tập

Bài 1. Đổi nhà cung cấp đo khối lượng sau:

Khối lượng24 tấn 6 tạ127 yến 29kg52kg 220hg26 tạ 34 yến 90kgĐổi= ? kg= ? hg= ? dag= ? yến

Bài 2. Đổi nhà cung cấp đo thời gian sau:

Thời gian2 thế kỷ26 năm 7 tháng392 ngày3h 45 phút3420 giâyĐổi= ? năm= ? tháng= ? tuần=? giây= ? phút

Bài 3. Đổi nhà cung cấp độ dài sau:

Độ dài50000m360 dam 50dm120m5dm500mm 10m100dm1000cmĐổi= ? km= ? ɱ= ? cm= ? dm= ? mm

Bài 4: Thực hiện các phép tính các đại lượng sau

α) 82hm 725m + 25dam – 127m 

ɓ) 640kg 65g Ҳ 3 + 17 yến – 2 tấn

¢) 9h 45 phút 30 giây + 3900 giây + 46 phút

{d}) 2 thế kỷ + 21 năm – 1488 tháng : 4

Bài 5: So sánh giá trị của các đại lượng sau:

α) 875m … 46hm

ɓ) 12km 750dam … 12750m

¢) 3 năm 18 tháng … 60 tháng

{d}) 7 tấn 6 tạ 54 yến … 28470 kg

Bài 6: Một tuần có 7 ngày, hỏi:

α) 10 tuần thì có bao nhiêu ngày?

ɓ) 623 ngày thì có bao nhiêu tuần?

Bài 7: Một chiếc xe ô tô chở mỗi lần chở được 516kg cam. Hỏi 30 lần thì chở được bao nhiêu kg cam?

3.2. Bài giải

Bài 1:

Khối lượng24 tấn 6 tạ127 yến 29kg52kg 220hg26 tạ 34 yến 90kgĐổi= 24600kg= 12990hg= 7400 dag= 303 yến

  • 24 tấn 6 tạ = 24 Ҳ 1000 + 6 Ҳ 100 = 24000 + 600 = 24600kg
  • 127 yến 29kg = 127 Ҳ 100 + 29 Ҳ 10 = 12700 + 290 = 12990hg
  • 52kg 220hg = 52 Ҳ 100 + 220 Ҳ 10 = 5200 + 2200 = 7400 dag
  • 26 tạ 34 yến 90kg = 26 Ҳ 10 + 34 + 90 : 10 = 260 + 34 + 9 = 303 yến

Bài 2:

Thời gian2 thế kỷ26 năm 7 tháng392 ngày3h 45 phút3420 giâyĐổi= 250 năm= 319 tháng= 56 tuần= 13500 giây= 57 phút

  • 2 thế kỷ = 2 Ҳ 100 = 200 năm
  • 26 năm 7 tháng = 26 Ҳ 12 + 7 = 312 + 7 = 319 tháng
  • 392 ngày = 392 : 7 = 56 tuần
  • 3h 45 phút = 3 Ҳ 60 Ҳ 60 + 45 Ҳ 60 = 10800 + 2700 = 13500 giây
  • 3420 giây = 3420 : 60 = 57 phút

Bài 3:

Độ dài50000m360 dam 50dm120m5dm500mm 10m100dm1000cmĐổi= 50 km= 3605 ɱ= 12050 cm= 5 dm= 30000 mm

  • 50000m = 50000 : 1000 = 50km
  • 360dam 50dm = 360 Ҳ 10 + 50 : 10 = 3600 + 5 = 3605m
  • 120m5dm = 120 Ҳ 100 + 5 Ҳ 10 = 12000 + 50 = 12050cm
  • 500mm = 500 : 100 = 5dm
  • 10m100dm1000cm = 10 Ҳ 1000 + 100 Ҳ 100 + 1000 Ҳ 10 = 10000 + 10000 + 10000 = 30000mm

Bài 4:

α) 82hm 725m + 25dam – 127m = 9048m

Ta có : 82hm 725m = 82 Ҳ 100 + 725 = 8925m

25dam = 25 Ҳ 10 = 250m

Nên 82hm 725m + 25dam – 127m = 8925 + 250 – 127 = 9048m

ɓ) 640kg 65g Ҳ 3 + 17 yến – 2 tấn = ?

Đổi:

 640kg 65g = 640 Ҳ 1000 + 65 = 640000 + 65 = 640065g Ҳ 3 = 1920195g

17 yến = 17 Ҳ 100000 = 1700000g

2 tấn =  2000000g

Ta có: 640kg 65g Ҳ 3 + 17 yến – 7.2 tấn = 1920195 + 1700000 – 2000000 = 1620195g

¢) 9h 45 phút 30 giây + 3900 giây + 46 phút

Đổi:

9h 45 phút 30 giây = 9 Ҳ 60 Ҳ 60 + 45 Ҳ 60 + 30 = 32400 + 2700 + 30 = 35130 giây

46 phút = 46 Ҳ 60 = 2760 giây

Ta có:  9h 45 phút 30 giây + 3900 giây + 46 phút = 35130 + 3900 + 2760 = 41790 giây

{d}) 2 thế kỷ + 21 năm – 1488 tháng : 4

Đổi:

2 thế kỷ = 2 Ҳ 100 = 200 năm

1488 tháng = 1488 : 12 = 124 năm

Ta có: 2 thế kỷ + 21 năm – 1488 tháng : 4 = 200 + 21 – 124 : 4 = 221 – 31 = 190 năm

Bài 5:

α) 875m … 46hm

Đổi 46hm = 46 Ҳ 100 = 460hm

Vậy 875m < 46hm

ɓ) 12km 750dam … 12750m

Đổi 12km 750dam = 12 Ҳ 1000 + 750 Ҳ 10 = 12000 + 7500 = 19500m

Vậy 12km 750dam > 12750m

¢) 3 năm 18 tháng … 60 tháng

Đổi 3 năm 18 tháng = 3 Ҳ 12 + 18 = 36 + 18 = 54 tháng

Vậy 3 năm 18 tháng < 60 tháng

{d}) 7 tấn 6 tạ 54 yến … 28470 kg

Đổi: 7 tấn 6 tạ 54 yến = 7 Ҳ 1000 + 6 Ҳ 100 + 54 Ҳ 10 = 7000 + 600 + 540 = 8140 kg

Vậy 7 tấn 6 tạ 54 yến < 28470 kg

Bài 6:

α) Một tuần có 7 ngày nên 10 tuần có số ngày là: 

7 Ҳ 10 = 70 ngày

ɓ) Một tuần có 7 ngày nên 623 ngày ứng với số tuần là:

623 : 7 = 89 tuần

Bài 7: 

Một lần chở được 516kg cam nên 30 lần chở được số kg cam là:

516 Ҳ 30 = 15480 (kg cam)

Đổi 15480kg 

Vậy 30 lần xe chở được toàn bộ là 15480 kg cam

4. Bài tập tự luyện

4.1. Bài tập

Bài 1: Đổi các nhà cung cấp đo đại lượng sau:

α) 248m 105cm = … cm 

ɓ) 6km 424m = … ɱ

¢) 72 tấn 34 tạ =……………. tạ

{d}) 5 tấn 302 yến 100kg =………. yến

ɢ) 27 tuần 9 ngày = …. ngày

н) 12288 giờ = …. ngày

Bài 2: Tính thời gian Minh thực hiện các hoạt động buổi sáng?

Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 phút tập thể dục và vệ sinh đến 6 giờ 35 phút. Sau đó đi bộ đến trường là lúc 7 giờ

α) Hỏi thời gian Minh tập thể dục và vệ sinh là bao lâu?

ɓ) Thời gian Minh đi bộ tới trường mất bao nhiêu phút?

Bài 3: Trong các khoảng thời gian sau khoảng thời gian nào là lớn nhất?

?: 7 năm

Ɓ:  72 tháng 

₵: 1/10 thế kỷ

4.2. Giải đáp tham khảo

Bài 1:

α) 24905cm

ɓ) 6424m

¢) 754 tạ

{d}) 812 yến

ɢ) 198 ngày

н) 512 ngày

Bài 2:

α) 20 phút

ɓ) 25 phút

Bài 3: 

Nội dung trọng tâm toán lớp 4 bảng nhà cung cấp đo khối lượng

1. Nhận ra nhà cung cấp đo khối lượng

1.1. Khái niệm


2. Bảng nhà cung cấp đo khối lượng

Note: Mỗi nhà cung cấp đo khối lượng đều gấp 10 lần nhà cung cấp bé liền sau nó.

3. Bài tập vận dụng toán lớp 4 bảng nhà cung cấp đo khối lượng

3.1. Dạng 1: Đổi các nhà cung cấp đo khối lượng

3.1.1. Phương pháp

Sử dụng bảng nhà cung cấp đo khối lượng và nhận xét rằng với hai nhà cung cấp đo khối lượng liền nhau thì nhà cung cấp lớn gấp 10 lần nhà cung cấp bé.

3.1.2. Bài tập

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống

α) 145dag = ? ɢ

ɓ) 43 tấn 76 yến = ? kg

¢) 56kg 72hg = ?ɢ

{d}) 68000kg = ? tạ

3.1.3. Bài giải

Bài 1: 

Dựa vào bảng nhà cung cấp đo độ dài ta có:

α) 145dag = 145 Ҳ 10 = 1450g

 Vậy 145dag = 1450g

ɓ) 43 tấn = 43 Ҳ 1000 = 43000kg

76 yến = 76 Ҳ 10 = 760kg

43 tấn 76 yến = 43000kg + 760kg = 43760kg

Vậy 43 tấn 76 yến = 43760kg

¢) 56kg = 56 Ҳ 1000 = 56000g

72hg = 72 Ҳ 100 = 7200g

56kg 72hg = 56000g + 7200g = 63200g

Vậy 56kg 72hg = 63200g

{d}) 68000kg = 68000 : 100 = 680 tạ

Vậy 68000kg = 680 tạ

3.2. Dạng 2: Các phép tính với nhà cung cấp đo khối lượng:

3.2.1 Phương pháp:

  •  Khi thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các khối lượng có kèm theo các nhà cung cấp đo giống nhau, ta thực hiện tương tự  như các phép tính với số tự nhiên, sau đó thêm nhà cung cấp đo khối lượng vào kết quả.
  • Khi thực hiện phép tính có kèm theo các nhà cung cấp đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 nhà cung cấp đo sau đó thực hiện tính bình thường.
  • Khi nhân hoặc chia một nhà cung cấp đo khối lượng với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm nhà cung cấp đo khối lượng vào kết quả.

3.2.2. Bài tập

Bài 1. Tính các giá trị sau:

α) 57 kg + 56 ɢ

ɓ) 275 tấn – 849 tạ

¢) 73 kg Ҳ 8

{d}) 9357 ɢ : 3

Bài 2. Tính các giá trị sau:

α) 7 tạ 67 yến + 782kg

ɓ) 500kg 700dag – 77777 ɢ

¢) 700hg 50g Ҳ 8

{d}) 35 tấn 5 tạ : 4

3.2.3. Bài giải

Bài 1

α) 57kg = 57 Ҳ 1000 = 57000g

57kg + 56g = 57000g + 56g = 57056g

ɓ) 275 tấn = 275 Ҳ 10 = 2750 tạ

275 tấn – 849 tạ = 2750 – 849 = 1901 tạ

¢) 73kg Ҳ 8 = 584kg

{d}) 9357g : 3 = 3119g

Bài 2

α) 7 tạ 67 yến + 782kg

Đổi 7 tạ 67 yến = 7 Ҳ 100 + 67 Ҳ 10 = 700 + 670 = 1370kg

7 tạ 67 yến + 782kg = 1370kg + 782kg = 2152kg

ɓ) 500kg 700dag – 77777 ɢ

Đổi:

500kg = 500 Ҳ 1000 = 500000g

700dag = 700 Ҳ 10 = 7000g

500kg 700dag – 77777 ɢ = 500000 + 7000 – 77777 = 429223g

¢) 700hg 50g Ҳ 8

Đổi 700hg = 700 Ҳ 100 = 70000g

Nên 700hg 50g = 70050g Ҳ 8 = 560400g

Vậy 700hg 50g Ҳ 8 = 560400g

{d}) 35 tấn 5 tạ : 4 

Đổi 35 tấn = 35 Ҳ 10 = 350 tạ

35 tấn 5 tạ = 350 + 5 = 355 tạ : 4 = 88 tạ dư 3 tạ

3.3. Dạng 3: So sánh các nhà cung cấp đo khối lượng

3.3.1. Phương pháp:

  • Khi so sánh các nhà cung cấp đo giống nhau, ta so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên.
  •  Khi so sánh các nhà cung cấp đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 nhà cung cấp đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.

3.3.2. Bài tập

Bài 1: So sánh

α) 4300g … 43hg

ɓ) 4357 kg …5000 ɢ

¢) 4 tấn 3 tạ 7 yến …. 4370kg

{d}) 512kg 700dag … 3 tạ 75kg

3.3.3. Bài giải

Bài 1:

α) 4300g … 43hg

Đổi 4300g = 4300 : 100 = 43hg

Vậy 4300g = 43hg

ɓ) 4357kg …5000g

Đổi 5000g = 5000 : 1000 = 5kg

Vậy 4357kg > 5000g

¢) 4 tấn 3 tạ 7 yến …. 4370kg

Đổi 4 tấn 3 tạ 7 yến = 4 Ҳ 1000 + 3 Ҳ 100 + 7 Ҳ 10 = 4370kg

Vậy 4 tấn 3 tạ 7 yến = 4370kg

{d}) 512kg 700dag … 3 tạ 75kg

512kg 700dag = 512kg + 7kg = 519kg 

3 tạ 75kg = 300kg + 75kg = 375kg

Vậy 512kg 700dag > 3 tạ 75kg

3.4. Dạng 4: Toán có lời văn.

3.4.1. Phương pháp.

  • Đọc đề và xác nhận rõ yêu cầu đề bài
  • Thực hiện phép tính theo yêu cầu (cùng nhà cung cấp đo)
  • Xác minh và tổng kết

3.4.2. Bài tập

Bài 1. Bình đi chợ mua 1 bó rau nặng 1250 ɢ, một con cá nặng 4500g, 1 quả bí nặng 750g. Hỏi khối lượng mà Bình phải mang về là bao nhiêu?

Bài 2. Trong đợt xác minh sức khỏe. An cân nặng là 32kg; Đức nặng 340hg, Hải nặng 41000g. Hỏi cả ba bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

3.4.3. Bài giải

Bài 1

Khối lượng mà Bình phải mang về là:

4500 + 750 + 1250 = 6500 (ɢ)

Vậy khối lượng mà Bình mang là 6500 ɢ

Bài 2.

Đổi 340hg = 34kg

41000g = 41kg

Cả 3 bạn nặng số ki-lô-gam là: 32 + 34 + 41 = 107 (kg)

Vậy cả 3 nặng 107kg

4. Bài tập tự luyện 

4.1. Bài tập

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống

α) 1kg = ?hg

ɓ) 23hg 7dag = ?ɢ

¢) 51 yến 73kg = ?kg

{d}) 7000kg 10 tạ = ? tấn

Bài 2. Tính

α) 516 kg + 234 kg

ɓ) 948 ɢ – 284 ɢ

¢) 57hg Ҳ 14

{d}) 96 tấn : 3

Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống

α) 93hg … 380dag

ɓ) 573kg … 5730hg

¢) 3 tấn 150kg … 3150hg

{d}) 67 tạ 50 yến … 8395kg

Bài 4. Mẹ mua 5 quả dưa hấu, có 2 quả nặng 450dag, 1 quả nặng 35hg, 2 quả nặng 6000g. Hỏi 5 quả dưa nặng bao nhiêu kg?

Bài 5. Một con cá trê nặng 10000g, biết đầu nặng 750g, đuôi nặng 450g. Hỏi thân cá nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

4.2. Giải đáp tham khảo

Bài 1.

α) 1kg = 10hg

ɓ) 23hg 7dag = 2370g

¢) 51 yến 73kg = 583kg

{d}) 7000kg 10 tạ = 8 tấn

Bài 2. 

α) 516kg + 234kg = 750kg

ɓ) 948g – 284g = 664g

¢) 57hg Ҳ 14 = 798hg

{d}) 96 tấn : 3 = 32 tấn

Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống

α) 93hg > 380dag

ɓ) 573kg = 5730hg

¢) 3 tấn 150kg < 3150hg

{d}) 67 tạ 50 yến < 8395kg

Bài 4.

Đáp số: 14kg

Bài 5.

Đáp số: 8800g

Giải bài tập trang 24 SGK toán 4

(*40*)

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRANG 24 TOÁN 4 GỒM PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Giải Bài 1 Trang 24 SGK Toán 4

Đề Bài:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
α) 1dag = ….ɢ 1 hg = ….dag                       ɓ) 4 dag = …ɢ 3 kg = …hg 2kg 300g = ….ɢ
    10g =…dag 10 dag =…hg                           8 hg = …dag 7 kg = ….ɢ 2kg 30 ɢ =….ɢ

Phương Pháp Giải:

Đáp Án:

Các con xem lại bảng nhà cung cấp đo khối lượng để đổi giữa các nhà cung cấp rồi điền vào chỗ trống nhé:
α) 1 dag = 10 ɢ 1 hg = 10 dag
    10g = 1 dag 10 dag = 1 hg
ɓ) 4 dag = 40 ɢ 3 kg = 30 hg 2 kg 300 ɢ = (2 000 + 300) = 2 300 ɢ
    8 hg = 80 dag 7 kg = 7 000 ɢ 2 kg 30 ɢ = (2 000 + 30) = 2 030 ɢ

2. Giải Bài 2 Trang 24 SGK Toán 4

Đề Bài:
Tính
380 ɢ + 195 ɢ                                                               452 hg Ҳ 3
928 dag – 274 dag                                                        768 hg : 6

Phương Pháp Giải:
* Nhận xét: Các số trong biểu thức đều cùng nhà cung cấp đo khối lượng.
* Cách làm: Thực hiện các phép tính cộng; trừ; nhân; chia như bình thường; sau kết quả cần lưu ý ghi nhà cung cấp khối lượng đi kèm. 

Đáp Án:
+) 380 ɢ + 195 ɢ                                                      +)  928 dag – 274 dag
    Ta có: 380 + 195 = 575                                             Ta có: 928 – 274 = 654
     Vậy 380 ɢ + 195 ɢ = 575 ɢ                                       Vậy 928 dag – 274 dag = 654 dag
+) 452 hg Ҳ 3                                                          +) 768 hg : 6
    Ta có: 452 Ҳ 3 = 1 356                                             Ta có: 768 : 6 = 128
     Vậy 452 hg Ҳ 3 = 1 356 hg                                      Vậy 768 hg : 6 = 128 hg

3. Giải Bài 3 Trang 24 SGK Toán 4

Đề Bài:
Điền dấu to hơn, nhỏ hơn hoặc bằng nhau.

5 dag ….50 ɢ 4 tạ                                           30 kg…..4 tạ 3 kg
8 tấn …..8 100 kg                                           3 tấn 500 kg…….3 500 kg

Phương Pháp Giải:
– Đổi về cùng một nhà cung cấp đo khối lượng (chuyển về nhà cung cấp đo nhỏ nhất theo đề bài đã cho)
– So sánh như so sánh hai số thông thường.

Đáp Án:
+) 5 dag ….50 ɢ
    Ta có 5 dag = 50 ɢ, nên 5 dag = 50 ɢ
+) 8 tấn …..8 100 kg
    Ta có: 8 tấn = 8 000 kg, nên 8 tấn < 8=”” 100=””>
+) 4 tạ 30 kg…..4 tạ 3 kg
    Ta có: 30 kg > 3 kg nên 4 tạ 30 kg > 4 tạ 3 kg
+) 3 tấn 500 kg…….3500 kg
    Ta có: 3 tấn 500 kg = 3 500 kg, nên 3 tấn 500 kg = 3 500 kg.
Kết quả:

4. Giải Bài 4 Trang 24 SGK Toán 4

Đề Bài:
Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 ɢ và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 ɢ. Hỏi có toàn bộ mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?

Phương Pháp Giải:
* Nhận xét: 

– Bài toán đã cho:
+ Có 4 gói bánh, cân nặng mỗi gói là 150 gam
+ Có 2 gói kẹo, cân nặng mỗi gói là 200 gam
– Bài toán yêu cầu tìm: Tổng số cân nặng của bốn gói bánh và hai gói kẹo tính bằng nhà cung cấp ki-lo-gam.
* Cách giải:
– Bước 1: Tìm tổng số cân nặng của bốn gói bánh, bằng cách lấy số cân nặng của một gói nhân với 4.
– Bước 2: Tìm tổng số cân nặng của hai gói kẹo, bằng cách lấy số cân nặng của một gói nhân với 2.
– Bước 3: Tìm tổng số cân nặng của bốn gói bánh và hai gói kẹo, bằng cách cộng hai kết quả vừa tìm được phía trên lại với nhau.
– Bước 4: Đổi nhà cung cấp khối lượng từ gam vừa tìm được ra ki-lo-gam
– Bước 5: Tổng kết. 

Đáp Án:
             Tổng số cân của 4 gói bánh là:
                           150 ɢ Ҳ 4 = 600 ɢ.
             Tổng số cân nặng của 2 gói kẹo là:
                           200 ɢ Ҳ 2 = 400 ɢ.
            Tổng số cân nặng của bốn gói bánh và hai gói kẹo là:
                          600 ɢ + 400 ɢ = 1 000 ɢ = 1 kg.
                                                        Đáp số: 1 kg

GIẢI TOÁN LỚP 4 BÀI 19: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG


Đồng hồ đếm ngược 40 phút – 40 minutes timer


Đồng hồ đếm ngược 40 phút, 40 phút đếm ngược có chuông báo, bấm ngược 40 phút có chuông báo, 40 phút đếm ngược cho xác minh, đếm ngược cho game, đếm ngược trò chơi, thời gian xác minh, bấm giờ bài xác minh 40 phút, 40 minutes timer, 40 minutes count down, 40 minutes count down with alert at the end, 40 minutes count down for gameshow, 40 minutes count down for test,
Timers, Kitchen Timer for Cooking, Digital Timer for Kids, Egg Timer, Magnetic Stopwatch Clock Timer for Classroom, Teacher, Study, Exercise, Oven, Baking,
See more at Amazon: https://amzn.to/3gNisuk

In addition to looking at this article You can also see other useful information. Many more we provide here: See more

Đồng hồ đếm ngược 40 phút - 40 minutes timer

(*6*)

Cặp đôi đi hẹn hò, ngạc nhiên NHẬN RA NHAU là người quen khiến MC Cát Tường THÓT TIM, không cần mai mối


Tải ngay siêu ứng dụng NetLove để xem nhanh nhất, đầy đủ nhất toàn bộ các chương trình mà bạn yêu thích.
Tải ngay: https://apps.apple.com/VN/app/id1545324313?mt=8

Đăng kí kênh: https://bit.ly/DangkikenhQuyenLinh
MC Quốc dân Quyền Linh là kênh YouTube chính thức của nghệ sĩ Quyền Linh.

MC QUỐC DÂN QUYỀN LINH update nhanh chóng và đúng đắn các chương trình truyền hình do MCV Corporation sản xuất, được MCV Network trực thuộc MCV Group bảo vệ bản quyền, quản lý, vận hành và khai thác nội dung.
Các video được đăng tải phong phú nội dung đề tài về tình yêu, hôn phối, gia đình sẽ mang đến khán giả những giây phút tiêu khiển tuyệt vời, đồng thời gắn kết với nhiều thông điệp nhân văn.
? Đăng ký kênh tại: https://www.youtube.com/channel/UC7Hlg8GOxRdJvwlajNS12Ug
? XEM THÊM CÁC CHƯƠNG TRÌNH CỦA MCVMEDIA TẠI:
GHÉP ĐÔI THẦN TỐC: https://www.youtube.com/channel/UCjPptHN_KWbRBZdIY8xT00w
? MCV MEDIA: https://www.youtube.com/channel/UCsluIbpgt14y6KUcwqCxXbg?sub_confirmation=1
? BẠN MUỐN HẸN HÒ: https://www.youtube.com/user/banmuonhenhomcv?sub_confirmation=1
? LOVE TV: https://www.youtube.com/channel/UC27xfS0MWqck8eT1KuDNH8Q?sub_confirmation=1
? CHUYỆN MẸ CHỒNG NÀNG DÂU: https://www.youtube.com/channel/UCu_VE6VkzukFO6e5eXgdLZg?sub_confirmation=1
? VỢ CHỒNG SON: https://www.youtube.com/user/vcsmcv?sub_confirmation=1
MCQUỐCDÂNQUYỀNLINH BẠNMUỐNHẸNHÒ QUYỀNLINH

Cặp đôi đi hẹn hò, bất ngờ NHẬN RA NHAU là người quen khiến MC Cát Tường THÓT TIM, không cần mai mối

Có thói quen này, nghèo cũng ĐỔI VẬN thành giàu sang, sung túc, phú quý


? Trở thành fanVIP: https://www.youtube.com/channel/UCkgjUHB8sdWbmdp39swMrTg/join
Đăng ký theo dõi kênh: http://popsww.com/Web5Ngay
Các video hay nhất của Web5ngay: https://w5n.co/best
Radio chính thức của web5ngay: https://tamsukinhdoanh.com
Group chính thức của Web5ngay: https://w5n.co/fb
web5ngay thoi quen giausang
Có thói quen này, nghèo cũng ĐỔI VẬN thành giàu sang, sung túc, phú quý.
bhth

Có thói quen này, nghèo cũng ĐỔI VẬN thành giàu sang, sung túc, phú quý

Vận Dung Cao – Viết Phương Trình Chuyển Động Thẳng Đều_ Vật Lý 10_ Chương 1_Lý Thầy Quân


Vật Lý 10 Chương 1 Động Học Chất Điểm
Vận Dung Cao Viết Phương Trình Chuyển Động Thẳng Đều

Vận Dung Cao  - Viết Phương Trình Chuyển Động Thẳng Đều_ Vật Lý 10_ Chương 1_Lý Thầy Quân

(*4*)

Người ăn ở THIỆN HAY ÁC trên mặt đều lưu lại DẤU VẾT này | Nhân Tướng Học


Các khoá học phân phối những GIÁ TRỊ và TRIẾT LÝ của thầy TRẦN VIỆT QUÂN
1/ Dạy con trưởng thành từ 3 GỐC: phân phối mẹo dạy con bản lĩnh, dạy con tự lập, dạy con trưởng thành từ nền tảng 3 gốc rễ (Đạo ĐứcTrí TuệNghị Lực).
Đăng ký ngay ? https://bke.edu.vn/dc3g1
2/ Chánh kiến Học Hiểu Hành: học tập và tập luyện LIÊN TỤC cùng thầy QUÂN và đội ngũ để chuyển hóa bản thân, sống một cuộc sống ý nghĩa
Đăng ký ngay ? https://bke.edu.vn/youtubeck3h
3/ Khóa học Giải mã Cuộc sống: Thấu hiểu bản thân
Thắp lửa sở trường Thổi bùng thích thú cùng thầy QUÂN và đội ngũ: ? https://bke.edu.vn/giaima
4/ Tham gia hành trình tập luyện Nhân viên kế thừa, rèn năng lực Xem xét Phân tích Rút gọn để trở thành Chuyên Viên, diễn giả, nhà huấn luyện, coach, giáo viên, người tác động với trái tim rộng lớn và trí tuệ sâu sắc: ? https://bke.edu.vn/nskt/
5/ Combo sách hay – 40 cuốn – Dạy: rèn NHÂN CÁCH cho TRẺ trên nền tảng ĐẠO ĐỨC và TRÍ TUỆ theo gương VĨ NHÂN
Đặt mua ngay? https://bke.edu.vn/sachgieohat

Tham gia ngay Group Chánh Kiến: Hỏi đáp tất tần tật cùng thầy Trần Việt Quân và xem những nội dung dành riêng cho cộng đồng Chánh Kiến.
? Link: http://gnh.vn/groupck/
Tham gia ngay Cộng đồng Dạy con trưởng thành từ 3 gốc: ? http://gnh.vn/GroupDayCon

Tìm hiểu thông tin về thầy Trần Việt Quân tại: https://bke.edu.vn/tranvietquan
Nhận ngay QUÀ TẶNG ĐẶC BIÊT từ thầy Trần Việt Quân tại: https://bke.edu.vn/quatang
Tham gia các nhóm Zalo của cộng đồng GNH: https://bke.edu.vn/nhomzalo
============
KHOÁ HỌC ĐẶC BIỆT
Đánh Thức Ý Nghĩa Cuộc Đời (Chánh Kiến 1): https://bke.edu.vn/chanhkien
Khoá học Chánh Kiến 1 Online: http://bke.edu.vn/ck1on
Nhân Tướng Trong Đời Sống: https://bke.edu.vn/nhantuong
Xây Dựng Đội Ngũ u0026 Phỏng Vấn Tuyển Dụng: https://bke.edu.vn/team
Thấu Hiểu Bản Thân Định Vị Cuộc Đời: https://bke.edu.vn/tuoitre
Áp Suất Tạo Kim Cương: https://bke.edu.vn/apsuat
☎ Hotline: 0906.777.111 phím 1

Youtube: https://www.youtube.com/thaytranvietquan
Fanpage: https://www.facebook.com/thaytranvietquan
Website: https://tranvietquan.com/

ChanhKien
YNghiaCuocDoi
tranvietquan
nhantuong
thanhcong

Người ăn ở THIỆN HAY ÁC trên mặt đều lưu lại DẤU VẾT này | Nhân Tướng Học

In addition to looking at this article You can also see other useful information. Many more we provide here: See other waysthu-thuat-may-tinh/

Thank you for viewing the post. đổi 6 giờ 40 phút

See also  Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 trong phong thủy là gì?