Bạn đang xem tài liệu , để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy gi¶ng:......../5/2010 TiÕt 68 - BÀI 66: ÔN TẬP -Ø TỔNG KẾT A.MỤC TIÊU: HS hệ thống hóa tri thức đã học và nắm chắc các tri thức đã học. HS vận dụng được tri thức đã học. B.PHƯƠNG TIỆN d¹y häc: Dùng các bảng phụ ghi nội dung đáp án theo các bảng 66.1- 66.8 như SGK. C. TIẾN TRÌNH: 1.ỉn ®Þnh: 2.KiĨm tra: 3.Bµi míi: Không xác minh GV: Tất cả chúng ta đã phân tích ở HKII các vấn đề: Bài tiết, da, thần kinh, và giác quan, nội tiết và sinh sản. Ngày hôm nay tất cả chúng ta sẽ ôn lại các vấn đề này một cách có hệ thống. *.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt Động I: ¤ân Tập Kiến Thức Về Các Cơ Quan Bài Tiết: GV yêu cầu HS điền và hoàn thiện bảng 66.1 SGK vào vở bài tập (trước giờ học) Một Hs được GV gọi lên bảng điền để hoàn thiện bảng 66.1. các em khác theo dõi bổ sung để hoàn chỉnh bảng. Các đơn vị bài tiết. Các đơn vị bài tiết chính Sản phẩm bài tiết Phổi CO2, nước. Da Mồ hôi Thận Nước tiểu (cặn bã và các chất thân thể dư thừa) Hoạt Động 2: «ân Tập Về Quá Trình Tạo Thành Nước Tiểu: GV cho HS tìm cụm từ thích hợp điền và hoàn thiện bảng 66.2 SGK vào vở bài tập (trước giờ học) Hai HS lên bảng điền vào ô trống để hoàn thiện bảng 66.2 SGK. HS1: điền cột “Kết quả”. HS2: điền cột “Thành phần các chất”. Cả lớp theo dõi, bổ sung để hoàn thiện đáp án. Quá trình tạo thành nước tiểu: Các thời kỳ hầu hết trong quá trình tạo thành nước tiểu Phòng ban thực hiện Kết quả Thành phần các chất Lọc Cầu thận Nước tiểu đầu Nước tiểu đầu lõang -Ít cặn bã, chất độc -Còn nhiều chất d.dưỡng Hấp thụ lại Oáng thận Nước tiểu chính thức Nước tiểu sền sệt. -Nhiều cặn bã, chất độc. -Hầu như không còn d.d Hoạt Động 3: «ân Kiến Thức Cấu Tạo Và Chức Năng Của Da: GV cho HS tự hoàn chỉnh bảng 66.3 SGK vào vở bài tập (trước khi đến lớp). GV nhận xét, chỉnh lý, bổ sung và nêu đáp án. Hai HS lên bảng điền vào ô trống để hoàn thiện bảng 66.3 SGK. HS1: điền cột “Các thành phần cấu tạo chủ yếu”. HS2: điền cột “Chức năng của các thành phần”. Cả lớp theo dõi, bổ sung để hoàn thiện đáp án. Cấu trúc và tính năng của da: Các phòng ban da Các thành phần kết cấu hầu hết Tính năng của từng phần Lớp biểu bì Tầng sừng (tế bào chết), tế bào biểu bì sống, các sắc tố. Bảo vệ, ngăn vi khuẩn, các hóa chất, ngăn tia cực tím. Lớp bì Mô liên kết sợi trong có các thụ quan , tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông, ơ chân lông, mạch máu. Điều hòa nhiệt, chống thấm nước, mềm da, tiếp nhận kích thích của môi trường. Lớp mỡ dưới da Mỡ dự trữ Chống thúc đẩy cơ học Cách nhiệt hợp động 4: «ân Tập Kiến Thức Về Cấu Tạo Và Chức Năng Các Bộ Phận Thần Kinh: GV cho HS tìm cụm từ thích hợp để điền vào chỗ dấu”?” để hoàn chỉnh bảng 66.4 SGK vào vở bài tập trước khi lên lớp: Hai HS lên bảng điền vào ô trống để hoàn thiện bảng 66.4 SGK. HS1: điền cột “Não”. HS2: điền cột “Tiểu não” và “Tủy sống”Cả lớp theo dõi, bổ sung để hoàn thiện đáp án. Cấu trúc và tính năng các phòng ban thần kinh: Các phòng ban của hệ thần kinh Não Tiểu não Tủy sống Trụ não Não trung gian Đại não Cấu trúc Phòng ban trung ương Chất xám Các nhân não Đồi thị và nhân dưới đồi thị Vỏ đại não(các vùng thần kinh) Vỏ tiểu não Nằm giữa tủy sống thành cột liên tục Chất trắng Các đường dẫn truyền giữa não và tủy sống Nằm xen giữa các nhân Đường dẫn truyền nối 2 bán cầu não Đường dẫn truyền nối vỏ tiểu não với phần khác Bao ngoài cột chất xám Phòng ban ngoại biên Dây thần kinh não và dây thần kinh giao cảm Dây thần kinh tủy,TK sinh dưỡng, TK giao cảm Tính năng Điều khiển, điều hòa phối hợp hoạt động của các hệ đơn vị,cơ chế(PXKĐK, PXCĐK) Trung ương điều khiển, điều hòa các hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa Trung ương điều khiển điều hòa trao đổi chất điều hòa nhiệt Trung ương của PXCĐK điều khiển các hoạt động có ý thức Điều hòa phối hợp các động đậy phức tạp Trung khu củaPXKĐK về mặt vận động và sinh dưỡng Hoạt Động 5: «ân Tập Kiến Thức Về Hệ Thần Kinh Sinh Dưỡng: GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 66.5 vào vở bài tập. GV theo dõi sự trình bày của HS và xác nhận đáp án. Hai HS lên bảng điền vào ô trống để hoàn thiện bảng 66.5 SGK. HS1: điền cột “Bộ phận ngoại biên”. HS2: điền cột “Chức năng”. Cả lớp theo dõi, bổ sung để hoàn thiện đáp án. Cấu trúc Tính năng Phòng ban TW Phòng ban ngoại biên Hệ thần kinh vận động Não tủy sống Dây TK não Dây TK tủy Điều hòa hoạt động TKSD Hệ thần kinh sinh dưỡng Giao cảm Sừng bên tủy sống Sợi trước hạch,hạch giao cảm Sợi sau hạch Có tác dụng đối lập trong điều khiển hoạt động của các đơn vị sinh dưỡng Đối giao cảm Trụ não đoạn cùng tủy Sợi trước hạch (dài) Sợi sau hạch ngắn Hoạt Động 6: «ân Tập Về Các Cơ Quan Phân Tích Quan Trọng: GV cho HS tìm cụm từ thích hợp để điền vào chỗ dấu”?” để hoàn chỉnh bảng 66.6 SGK vào vở bài tập trước khi lên lớp: Hai HS lên bảng điền vào ô trống để hoàn thiện bảng 66.6 SGK. HS1: điền cột (*8*), “Đường dẫn truyền” HS2: điền cột “Bộ phận phân tích TW”,“Chức năng”. Cả lớp theo dõi, bổ sung để hoàn thiện đáp án. Đơn vị phân tích trọng yếu: Thành phần kết cấu Tính năng Phòng ban thụ cảm Đường dẫn truyền Phòng ban phân tích TW Thị giác Màng lưới (cầu mắt) Dây thần kinh thị giác Vùng thị giác ở thùy chẩm Thu nhận kích thích của sóng ánh sáng từ vật Thính giác Đơn vị coocti(tai trong) Dây thần kinh thính giác Vùng thính giác ở thùy thái dương Thu nhận kích thích của sóng tiếng động từ nguồn phát. Hđ 7: «ân Tập Kiến Thức Về Chức Năng Các Thành Phần Cấu Tạo Mắt Và Tai: GV cho HS điền và hoàn thiện bảng 66.7 ở vở bài tập (trước giờ học). GV theo dõi, nhận xét, xác nhận đáp án. Hai HS lên bảng điền vào ô trống để hoàn thiện bảng 66.6 SGK. HS1: điền cột “Chức năng của mắt” HS2: điền cột “Chức năng của tai”. Cả lớp theo dõi, bổ sung để hoàn thiện đáp án. Các thành phần kết cấu Tính năng Mắt -Màng cứng và màng giác Lớp sắc tố -Màng mạch lòng đen đồng tử tế bào que tế bào nón -Màng lưới tế bào thần kinh thị giác -Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua. -Giữ cho trong cầu mắt hoàn toàn tối, không bị phản xạ ánh sáng. -Có khả năng điều tiết ánh sáng. -Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng. Tế bào nón thu nhận kích thích màu sắc. -Dẫn truyền xung thần kinh từ các tế bào thụ cảm về trung ương. Tai -Vành và ống tai -Màng nhĩ. -Chuổi xương tai. -Oác tai-đơn vị coocti -Vành bán khuyên -Hứng và hướng sóng âm. -Rung theo tần số sóng âm. -Truyền rung động từ màng nhĩ vào màng cửa bầu. -Đơn vị coocti trong ốc tai tiếp nhận kích thích của sóng âm.. -Tiếp nhận kích thích về tư thế và chuyển động trong không gian Hoạt Động 8: «ân Tập Kiến Thức Về Các Tuyến Nội Tiết: GV cho HS điền và hoàn thiện bảng 66.8 ở vở bài tập. GV lưu ý, trợ giúp HS khi điền bảng Một HS được gọi lên bảng điền và hoàn thiện bảng. Cả lớp theo dõi, bổ sung để có đáp án chung của lớp. Các tuyến nội tiết Tuyến nội tiết Hoocmôn Tác dụng hầu hết Tuyến yên 1.Thùy trước 2.Thùy sau tuyến giáp tuyến tụy -Tăng cường (GH) -TSH -FSH -LH -PrL -ADH -Oâxitôxin -Tirôxin (TH) -Insulin -Glucagôn -Giúp thân thể phát triển bình thường -Kích thích tuyến giáp hoạt động -Kích thích buồng trứng, tinh hoàn phát triển. -Kích thích gây rụng trứng, tạo thể vàng ở nữ. -Kích thích tế bào kẽ sản xuất testôsterôn. -Kích thích tuyến sữa hoạt động. -Chống đa niệu. -Gây co các cơ trơn, co tử cung. -Điều hòa trao đổi chất. -Biến glucôzơ thành glicogen -Biến glicôgen thành glucôzơ. Tuyến trên thận 1.Vỏ tuyến 2.Tủy tuyến Tuyến sinh dục 1.Nữ 2.Nam 3.Thể vàng 4.Nhau thai Anđôstêrôn Cooctizôn Anđrêgen (kích thích tố nam tính) Ađrênali và noađrênalin Ơstrôgen Testôsterôn Prôgestêrôn Hoocmôn nhau thai -Điều hòa muốii khoáng trong máu. -Điều hòa glucôzơ huyết. -Trổ tài giới tính nam. -Điều hòa tim mạch – đường huyết -Kích thích tố nữ. -Kích thích tố nam tính. -Duy trì và phát triển lớp niêm mạc tử cung, kìm hãm tuyến yên tiết FSH và LH. -Thúc đẩy phối phù hợp với prôgesterôn trong thời kỳ 3 tháng đầu sau đó hoàn toàn thay thể vàng. 4. Cđng cè: HS trả lời các thắc mắc ôn tập trong SGK tranh 212. 5.Híng dÉn vỊ nhµ: Học bài, trả lời các thắc mắc cuối bài, ôn các bài đã học ở HKII. Chuẩn bị thi HKII.