Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.55 KB, 229 trang )
3.6. Cho các nguyên tử A1 (Z=1), A2 (Z=7), A3 (Z=22), A4 (Z=35), A5 (Z=13), A6
(Z=30). Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e khơng phải của khí trơ:
2
a) A 32 ; A 3 .
c) A1 ; A 4 .
2
2
b) A 3 ; A 6 .
3
d) A 4 ; A 5 .
3.7. Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó
nhất là:
a) Ca2+, As3-, Sn4+, I-.
c) Ca2+,Fe2+, As3-, I-.
b) Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-.
d) Ca2+, As3-, I-.
3.8. Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion Ilà:
a) Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.
c) Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.
b) Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.
d) Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.
3.9. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s23p1) và
Y(2s22p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:
a) XY2
b) XY3
c) X2Y3
d) X3Y
3.10.Chọn trường hợp đúng:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau:
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s22s22p63s23p63d104s2
a)
X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.
b)
Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.
c)
Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.
d)
T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
3.11. Chọn phương án đúng:
Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.
19
1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3.
2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn.
4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5.
a) 1,3
b) 2,4
c) 2,3,4
d) 1,2,3
3.12.Dựa trên quy tắc xây dựng bảng HTTH, dự đốn điện tích hạt nhân của nguyên
tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8. Biết 87Fr là nguyên tố kim loại
kiềm thuộc chu kỳ 7.
a) 119
b) 137
c) 105
d) 147
3.13.Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6.
a) X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.
b) X là chất rắn ở điều kiện thường.
c) X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.
d) Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.
3.14.Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng
có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms =-½.
c) n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms =-½.
b) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
d) n =3, ℓ =2, mℓ =+2, ms =+½.
3.15.Chọn cấu hình e ngun tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc
phân nhóm VIA và VIB:
1) 1s22s22p63s23p64s23d4.
2) 1s22s22p63s23p4.
3) 1s22s22p63s23p64s13d5.
4) 1s22s22p63s13p5.
a) 1,2.
b) 3,4.
c) 2,3.
d) 1,4.
3.16.Xác nhận vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần
hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim:
X: 4s23d7.
Y: 4s23d104p5.
T: 5s1.
a) X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
b) X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
c) X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
d) X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
20
3.17.Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác nhận
vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là
kim loại hay phi kim.
a) M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).
b) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
c) M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).
d) M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).
3.18.Chọn phương án không chuẩn xác:
Các ngun tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns1:
1) chỉ là kim loại.
3) là nguyên tố họ s.
2) chỉ có số oxy hóa +1.
4) chỉ có 1 e hóa trị.
a) 1,2.
b) 1,3,4.
c) 2,3,4.
d) 1,2,3,4.
3.19.Chọn phát biểu đúng:
a) Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.
b) Phân nhóm phụ khởi đầu có từ chu kỳ 3.
c) Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.
d) Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố
nhất.
3.20.Chọn phát biểu sai:
1) Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng điều độ.
2) Trong bảng HTTH, nguyên tử Flor có ái lực electron âm nhất.
3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I 1 lớn
nhất.
4) Trong bảng HTTH, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.
a) 1,3.
b) 1,2,3.
c) 1,2,3,4.
d) 3,4.
3.21. Tính năng lượng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức
n=3 ra xa vô cùng:
a) 1.51 eV.
b) 13.6 eV.
21
c) 4.53 eV.
d) Khơng đủ dữ liệu để tính.
3.22.Chọn câu đúng:
1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I1 các nguyên tố phân nhóm IIA có
to hơn phân nhóm IIIA.
2) Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3.
3) Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử giảm dần, tính oxy hóa tăng
dần.
4) Bán kính ion dương ln nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng.
a) 1,2,3.
b) 1,3,4.
c) 2,3,4.
d) 1,2,3,4.
3.23.Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl;
20Ca; 37Rb
a) RSi < RCl < RCa < RRb.
c) RSi < RCl < RRb < RCa.
b) RCl < RSi < RCa < RRb.
d) RSi < RCa < RCl < RRb.
3.24.Sắp xếp
theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+;
17Cl ; 35Br ; 53I .
a) Li+
c) Li+ < K+
b) Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+.
d) Na+< Li+ < K+
3.25.Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P ; 16S. Sắp xếp theo thứ tự
năng lượng ion hóa I1 tăng dần:
a) Na < Mg < Al < P < S.
c) Na < Al < Mg < S < P.
b) Al < Na < Mg < P < S.
d) S < P < Al < Mg < Na.
3.26.Trường hợp nào sau đây có bán kính ion to hơn bán kính nguyên tử:
1) Cs và Cs+
4)
Mg và 13Al3+
12
2)
Rb+ và 36Kr
37
5) 8O2- và 9F
a) (3), (5)
b) (2), (3), (4), (5).
3)
Cl- và 18Ar
17
6) 37Rb và 38Sr+
c) (1), (2), (4), (6)
d) (3), (4), (5).
3.27.Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F,
+
9F , 37Rb, 37Rb , 35Br.
a) F+ < F < K < Br < Rb < Rb-
b) F < F+ < Br < K < Rb- < Rb
22
c) F+ < F < Br < K < Rb- < Rb
d) F+ < F < Br < K < Rb < Rb-
3.28.Chọn câu đúng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài
cùng”. Quy tắc này:
a) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.
b) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He
ở phân nhóm VIIIA.
c) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân
nhóm VIIIB.
d) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.
3.29.Chọn phát biểu chưa chuẩn xác:
1) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều khởi đầu bằng nguyên tố
kim loại kiềm và kết thúc bằng nguyên tố khí trơ.
2) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều khởi đầu bằng nguyên tố
s và kết thúc bằng nguyên tố p.
3) Phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là
VIIIB.
4) Ái lực electron mạnh nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tố Flor.
a) 1,2,3
b) 1,3
c) 1,3,4
d) 1,2,3,4
3.30.Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion có cấu hình
lớp vỏ electron giống khí trơ gần nó là:
a) Ca2+, La3+
b) Ca2+, Fe2+
c) Ca2+, La3+, Cd2+
d) Ca2+, Cd2+
3.31.Chọn câu đúng: Dựa trên phép tắc xây dựng bảng HTTH, hãy phán đoán số
nguyên tố hóa học tối đa có ở chu kỳ 8 (nếu có)
a) 32
b) 18
c) 50
d) 64
3.32.Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và
10Ne. Chọn các nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo
thứ tự)
a) Be, Li
b) Ne, Ne
c) Li, C
d) Ne, Li
3.33.Chọn câu đúng: Chọn ion có bán kính to hơn trong mỗi cặp sau đây:
8
O-(1) và 16S2-(2);
25
Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ;
a) 2,3,5,8
b) 1,3,6,8
27
Co2+(3) và 22Ti2+(4) ;
20
Ca2+(7) và 38Sr2+(8)
c) 2,4,5,8
d) 2,4,6,7
3.34.Chọn câu đúng: Chọn nguyên tử có ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp
sau đây: 54Xe và 55Cs ; 20Ca và 19K ; 6C và 7N ; 56Ba và 52Te
23
a) Cs, K, C, Te
b) Cs, Ca, N, Te
c) Xe, Ca, N, Te
d) Xe, Ca, N, Ba
3.35.Chọn câu đúng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion được
giải thích là do có chứa electron đơn thân, càng nhiều electron đơn thân thì từ
tính càng mạnh. Trên nền tảng đó hãy chọn trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp
chất ion nào bị nam châm hút mạnh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti, Fe lần lượt là 17,
22, 26) (TiCℓ2 và TiCℓ4) ; (FeCℓ2 và FeCℓ3)
a) TiCℓ2 và FeCℓ2
b) TiCℓ2 và FeCℓ3
c) TiCℓ4 và FeCℓ2
d) TiCℓ4 và FeCℓ3
3.36.Những nguyên tố có các AO hóa trị có giá trị n+ℓ = 5 thuộc về các chu kỳ:
a) Chu kỳ 4 và 5.
b) Chu kỳ 3.
c) Chu kỳ 4.
d) Chu kỳ 6.
3.37.Dựa trên dấu hiệu nào của cấu tạo nguyên tử mà người ta xếp các nguyên tố
sau đây vào cùng một nhóm trong bảng HTTH: 16S và 24Cr ; 15P và 33V
a) Cùng số e ngoài cùng.
b) Cùng số AO hóa trị.
c) Cùng số e hóa trị.
d) Cùng số phân lớp ngoài cùng.
3.38.Hãy so sánh thể tích mol nguyên tử của K và Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ
4 và cùng nhóm I nhưng khác phân nhóm.
a) K < Cu.
b) K = Cu.
c) Không so sánh được.
d) K > Cu.
3.39.Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I 1 của các nguyên tố cùng
nhóm I: Li và Cs; Cu và Ag
a) Li > Cs; Cu > Ag.
b) Li > Cs; Cu < Ag.
c) Li < Cs; Cu < Ag.
d) Li < Cs; Cu > Ag.
3.40.Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I 1 của Be, Li và B (cùng chu
kỳ 2).
a) Li < Be > B.
b) Li < Be < B.
c) Li > Be > B.
d) Li > Be < B.
24
Chương IV:
LIÊN KẾT HÓA HỌC
4.1. Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích
link cộng hóa trị.
1) Phương pháp gần đúng để giải phương trình sóng Schrӧdinger của thuyết
VB là xem hàm sóng phân tử là tích số các hàm sóng nguyên tử, trong lúc
thuyết MO là phép tổ hợp tuyến tính (phép cộng và trừ) các orbitan nguyên tử
(LCAO).
2) Các electron tham gia tạo link cộng hóa trị: theo thuyết VB thì chỉ có
một số electron ở các phân lớp ngoài cùng, thuyết MO là tất cả electron trong
các nguyên tử.
3) Cả hai thuyết đều cho rằng phân tử là một khối hạt thống nhất, tất cả hạt
nhân cùng hút lên tất cả electron.
4) Cả hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất cả AO
đều đã chuyển hết thành các MO.
5) Cả hai thuyết đều cho rằng link cộng hóa trị đều có các loại link σ, π,
δ…
a) (3), (4), (5).
b) (2), (3), (4).
c) (4),
(5).
d) (3), (4).
4.2. Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5.
Hãy cho biết link nào có cực nhiều nhất trong số các link sau:
a) N−H
b) O−H
c) C−H
d) C−O
4.3. Chọn phương án đúng: Số link cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có
thể tạo được:
a)
Bằng số orbitan hóa trị
b)
Bằng số electron hóa trị
c)
Bằng số orbitan hóa trị có thể lai
hóa
d)
Bằng số orbitan hóa trị chứa
electron
4.4. Chọn phát biểu đúng:
25
1) Mọi hợp chất có link ion đều bền hơn hợp chất có link cộng hóa trị.
2) Không có hợp chất nào chứa 100% là link ion.
3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.
4) Link giữa kim loại và phi kim luôn là link ion.
a) 3, 4
b) 2, 3
c) 1, 2
d) 1, 4
4.5. Chọn phương án đúng:
Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl.
Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2,
BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2.
a) CO2, H2S, NO2.
c) CO2, BeCl2, COS.
b) BeCl2, H2S, NH2-.
d) NH2-, COS, NO2.
4.6. Chọn phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 có dấu hiệu cấu tạo:
a) Dạng tam giác đều, bậc link 1.33; có link không định chỗ.
b) Dạng tam giác đều, bậc link 1; không có link .
c) Dạng tháp tam giác, bậc link 1; không có link .
d) Dạng tháp tam giác, bậc link 1.33; có link không định chỗ.
4.7. Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài link tăng dần cho các phân
tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.
a) BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ
c) FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr
b) IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ
d) ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ
4.8. Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO:
1) Hóa trị của O là 3
2) Số oxi hóa của O là -2
3) Số oxi hóa của O là -3
4) Phân tử CO có cực
a) 1,2,4
b)2
c) 3,4
d)2,4
4.9. Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:
a) CO2
b) NO2
c) SO2
d) H2S
26